cong_khai_web_truong_111201914.doc
UBND QUẬN THANH XUẤN
TRƯỜNG TH HẠ ĐÌNH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Hạ Đình,ngày 05 tháng 9 năm 2018
CÁC NỘI DUNG CÔNG KHAI
CỦA TRƯỜNG TH HẠ ĐÌNH
Năm học 2018 - 2019
Biểu mẫu 05: CAM KẾT CHẤT LƯỢNG CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG, NĂM HỌC 2018-2019
STT
|
NỘI DUNG
|
CHIA THEO KHỐI LỚP
|
LỚP 1
|
LỚP 2
|
LỚP 3
|
LỚP 4
|
LỚP 5
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
244
|
215
|
251
|
225
|
212
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
Chương trình của Bộ GD&ĐT
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
- Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường TH.
- GVCN thường xuyên liên lạc với CMHS
|
IV
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh ( như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
|
Đủ phòng học, các phòng chức nămg đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị tối thiểu.
|
V
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục.
|
Đội TNTP HCM, Sao nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL, đọc sách tại thư viện, các hoạt động trải nghiệm
|
VI
|
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lýcủa cơ sở giáo dục.
|
- Đạt chuẩn và trên chuẩn
- Phương pháp quản lý , quản lý bằng kế hoạch, quản lý bằng qui chế, quản lý bằng thi đua
|
VII
|
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được.
|
- Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Đạt chuẩn kiến thức, KN
|
VIII
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Đủ khả năng để tiếp tục học lớp trên
|
Hạ Đình, ngày 05 tháng 9 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Phạm Thanh Hương
UBND QUẬN THANH XUẤN
TRƯỜNG TH HẠ ĐÌNH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Hạ Đình, ngày 05 tháng 9 năm 2018
CÁC NỘI DUNG CÔNG KHAI
CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC HẠ ĐÌNH
Năm học 2018 - 2019
Biểu mẫu 06: CÔNG KHAI THÔNG TIN CHẤT LƯỢNG GDTH THỰC TẾ, NĂM HỌC 2018-2019
(ĐẦU NĂM HỌC)
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2017-2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NỘI DUNG
|
Tổng số
|
Chia ra
|
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
|
Tổng số học sinh
|
1139
|
240
|
214
|
251
|
223
|
211
|
|
1. Xếp loại học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
Toán
|
1139
|
240
|
214
|
251
|
223
|
211
|
|
Chia ra: - Hoàn thành tốt
|
668
58,6%
|
190
79,1%
|
103
48,1%
|
151
60,2%
|
113
50,7%
|
111
52,6%
|
|
- Hoàn thành
|
417
41,4%
|
50
20,2%
|
111
51,9%
|
100
39,8%
|
110
49,3%
|
100
47,4%
|
|
- Chưa hoàn thành
|
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
|
Tiếng Việt
|
1139
|
240
|
214
|
251
|
223
|
211
|
|
Chia ra: - Hoàn thành tốt
|
608
53,3%
|
190
71,9%
|
88
41,1%
|
123
49%
|
105
47,1%
|
102
48,3%
|
|
- Hoàn thành
|
531
46,7%
|
50
20,2%
|
126
58,9%
|
128
51%
|
118
52,9%
|
109
51,7%
|
|
- Chưa hoàn thành
|
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
|
Đạo đức
|
1139
|
240
|
214
|
251
|
223
|
211
|
|
Chia ra: - Hoàn thành tốt
|
725
63,6%
|
190
79,1%
|
125
58,4%
|
153
60,9%
|
102
45,7%
|
155
73,4%
|
|
- Hoàn thành
|
414
36,4%
|
50
20,9%
|
89
41,6%
|
98
39,1%
|
121
54,3%
|
56
26,6%
|
|
- Chưa hoàn thành
|
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
|
Tự nhiên - Xã hội
|
1139
|
240
|
214
|
251
|
223
|
211
|
|
Chia ra: - Hoàn thành tốt
|
677
59,4%
|
190
79,1%
|
104
48,6%
|
151
60,2%
|
97
43,5%
|
135
63,9%
|
|
- Hoàn thành
|
462
40,6%
|
50
20,2%
|
110
51,4%
|
100
39,8%
|
126
56,5%
|
76
36,1%
|
|
- Chưa hoàn thành
|
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
|
Khoa học
|
685
|
|
|
251
|
223
|
211
|
|
Chia ra: - Hoàn thành tốt
|
494
72,1%
|
|
|
110
49,3%
|
137
64,9%
|
247
56,9%
|
|
- Hoàn thành
|
191
27,9%
|
|
|
113
50,7%
|
74
35,1%
|
187
43,1%
|
|
- Chưa hoàn thành
|
|
|
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
|
Lịch sử & Địa lí
|
1139
|
240
|
214
|
251
|
223
|
211
|
|
Chia ra: - Hoàn thành tốt
|
677
59,4%
|
190
79,1%
|
104
48,6%
|
151
60,2%
|
97
43,5%
|
135
63,9%
|
|
- Hoàn thành
|
462
40,6%
|
50
20,2%
|
110
51,4%
|
100
39,8%
|
126
56,5%
|
76
36,1%
|
|
- Chưa hoàn thành
|
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
|
Âm nhạc
|
1139
|
240
|
214
|
251
|
223
|
211
|
|
Chia ra: - Hoàn thành tốt
|
563
49,4%
|
120
50%
|
100
46,7%
|
115
45,6%
|
110
49,3%
|
118
55,9%
|
|
- Hoàn thành
|
576
50,6%
|
120
50%
|
114
53,3%
|
136
54,4%
|
113
50,7%
|
93
44,1%
|
|
- Chưa hoàn thành
|
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
|
Mĩ thuật
|
1139
|
240
|
214
|
251
|
223
|
211
|
|
Chia ra: - Hoàn thành tốt
|
700
61,4%
|
145
60,4%
|
140
65,4%
|
147
58,4%
|
153
68,6%
|
115
54,5%
|
|
- Hoàn thành
|
439
38,6%
|
95
39,6%
|
74
34,6%
|
104
41,6%
|
70
31,4%
|
96
45,5%
|
|
- Chưa hoàn thành
|
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
|
Thủ công, Kĩ thuật
|
1139
|
240
|
214
|
251
|
223
|
211
|
|
Chia ra: - Hoàn thành tốt
|
579
50,8%
|
155
64,5%
|
73
34,1%
|
132
52,6%
|
101
45,3%
|
118
56%
|
|
- Hoàn thành
|
560
49,2%
|
85
35,5%
|
141
65,9%
|
119
47,4%
|
122
54,7%
|
93
44%
|
|
- Chưa hoàn thành
|
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
|
Thể dục
|
1139
|
240
|
214
|
251
|
223
|
211
|
|
Chia ra: - Hoàn thành tốt
|
486
42,6%
|
100
41,7%
|
96
44,9%
|
95
38%
|
95
42,6%
|
100
47,4%
|
|
- Hoàn thành
|
653
57,4%
|
140
58,3%
|
118
55,1%
|
156
62%
|
128
57,4%
|
111
52,6%
|
|
- Chưa hoàn thành
|
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
|
Ngoại ngữ
|
685
|
|
|
251
|
223
|
211
|
|
Chia ra: - Hoàn thành tốt
|
348
50,8%
|
|
|
120
47,8%
|
118
52,9%
|
110
52,1%
|
|
- Hoàn thành
|
337
49,2%
|
|
|
131
52,2%
|
105
47,1%
|
101
47,9%
|
|
- Chưa hoàn thành
|
|
|
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
|
Tiếng dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra: - Hoàn thành tốt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Tin học
|
685
|
|
|
251
|
223
|
211
|
|
Chia ra: - Hoàn thành tốt
|
428
62,4%
|
|
|
170
68%
|
148
66,3%
|
110
52,1%
|
|
- Hoàn thành
|
257
37,6%
|
|
|
81
32%
|
75
33,7%
|
101
47,9%
|
|
- Chưa hoàn thành
|
|
|
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
|
2. Về năng lực
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự phục vụ
|
1139
|
240
|
214
|
251
|
223
|
211
|
|
Chia ra: - Tốt
|
699
61,3%
|
167
69,5%
|
135
63%
|
151
60,2%
|
108
48,4%
|
138
65,4%
|
|
- Đạt
|
440
38,7%
|
73
30,5%
|
79
37%
|
100
39,8%
|
115
51,6%
|
73
34,6%
|
|
- Cần cố gắng
|
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
|
Hợp tác
|
1139
|
240
|
214
|
251
|
223
|
211
|
|
Chia ra: - Tốt
|
687
60,3%
|
167
69,5%
|
140
65,4%
|
128
51%
|
97
43,5%
|
155
73,4%
|
|
- Đạt
|
452
39,7%
|
73
30,5%
|
74
34,6%
|
123
49%
|
126
56,5%
|
|
|
- Cần cố gắng
|
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
|
Tự học giải quyết vấn đề
|
1139
|
240
|
214
|
251
|
223
|
211
|
|
Chia ra: - Tốt
|
627
55%
|
167
69,5%
|
111
51,8%
|
124
49,4%
|
85
38,1%
|
140
66,3%
|
|
- Đạt
|
512
45%
|
73
30,5%
|
101
44,2%
|
127
50,6%
|
138
61,9%
|
71
33,7%
|
|
- Cần cố gắng
|
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
|
3. Về phẩm chất
|
|
|
|
|
|
|
|
Chăm học chăm làm
|
1139
|
240
|
214
|
251
|
223
|
211
|
|
Chia ra: - Tốt
|
732
64,2
|
217
90,4%
|
110
51,4%
|
151
60,2%
|
118
52,9%
|
136
64,4%
|
|
- Đạt
|
407
35,8%
|
23
9,6%
|
104
48,6%
|
100
39,8%
|
105
47,1%
|
75
35,6%
|
|
- Cần cố gắng
|
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
|
Tự tin trách nhiệm
|
1139
|
240
|
214
|
251
|
223
|
211
|
|
Chia ra: - Tốt
|
688
60,4%
|
207
86,2%
|
110
51,4%
|
127
50,6%
|
108
48,4%
|
136
64,4%
|
|
- Đạt
|
451
39,6%
|
33
13,8%
|
104
48,6%
|
124
49,4%
|
115
51,6%
|
75
35,6%
|
|
- Cần cố gắng
|
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
|
Trung thực, kỷ luật
|
1139
|
240
|
214
|
251
|
223
|
211
|
|
Chia ra: - Tốt
|
797
70%
|
217
90,4%
|
135
63%
|
183
72,9%
|
125
56,1%
|
137
64,9%
|
|
- Đạt
|
342
30%
|
23
9,6%
|
79
37%
|
68
27,1%
|
98
43,9%
|
74
35,1%
|
|
- Cần cố gắng
|
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
|
Đoàn kết, yêu thương
|
1139
|
240
|
214
|
251
|
223
|
211
|
|
Chia ra: - Tốt
|
846
74,2
|
217
90,4
|
132
61,6%
|
206
82,1%
|
135
60,5%
|
156
73,9%
|
|
- Đạt
|
293
35,8%
|
23
9,6%
|
82
38,4%
|
45
17,9%
|
88
39,5%
|
55
26,1%
|
|
- Cần cố gắng
|
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
0
0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra: - Hoàn thành chương trình lớp học
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
- Chưa hoàn thành chương trình lớp học
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Trong đó: + Chưa hoàn thành nhưng được lên lớp
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Ở lại lớp
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Rèn luyện trong hè
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Hạ Đình, ngày 05 tháng 9 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Phạm Thanh Hương
UBND QUẬN THANH XUẤN
TRƯỜNG TH HẠ ĐÌNH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Hạ Đình, ngày 05 tháng 9 năm 2018
CÁC NỘI DUNG CÔNG KHAI
CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC HẠ ĐÌNH
Năm học 2018 - 2019
Biểu mẫu 07: CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA CƠ SỞ GDTH, NĂM HỌC 2018 -2019
STT
|
NỘI DUNG
|
SỐ LƯỢNG
|
BÌNH QUÂN
|
I
|
Số phòng học/ số lớp
|
28/28
|
0,99m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
28
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất (m2)
|
5.656,6 m2
|
|
V
|
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
1.650 m2
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
2.287 m2
|
|
1
|
Diện tích phòng học( m2)
|
1.456m2
|
|
2
|
Diện tích phòng thiết bị (m2)
|
22m2
|
|
3
|
Diện tích thư viện ( m2)
|
82m2
|
|
4
|
Diện tích nhà đa năng( phòng giáo dục rèn luyện thể chất m2)
|
164m2
|
|
5
|
Diện tích phòng ngoại ngữ ( m2)
|
52m2
|
|
6
|
Diện tích phòng tin học( m2)
|
52m2
|
|
7
|
Diện tích phòng Âm nhạc ( m2)
|
52 m2
|
|
8
|
Diện tích phòng Đội ( m2)
|
22 m2
|
|
9
|
Diện tích phòng BGH ( m2)
|
80m2
|
|
10
|
Diện tích phòng Y tế ( m2)
|
22m2
|
|
11
|
Diện tích phòng Bảo vệ ( m2)
|
9 m2
|
|
12
|
Diện tích phòng nghỉ GV ( m2)
|
0
|
|
13
|
Diện tích phòng lưu trữ ( m2)
|
0
|
|
14
|
Diện tích phòng truyền thống ( m2)
|
22m2
|
|
15
|
Diện tích nhà vệ sinh ( m2)
|
192m2
|
|
16
|
Diện tích nhà VS Giáo Viên ( m2)
|
60m2
|
|
17
|
Diện tích phòng khác ( m2)
|
0
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
( Đơn vị tính: bộ)
|
50
|
Số bộ /lớp
|
1
|
Khối lớp 1
|
5/5
|
1
|
2
|
Khối lớp 2
|
4/4
|
1
|
3
|
Khối lớp 3
|
5/5
|
1
|
4
|
Khối lớp 4
|
5/5
|
1
|
5
|
Khối lớp 5
|
5/5
|
1
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập
( Đơn vị tính bộ)
|
39
|
1.2 học sinh/1bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị
|
42
|
|
1
|
Ti vi
|
3
|
|
2
|
Cát xét
|
4
|
|
3
|
Máy photo
|
1
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/ projecter/ Vật thể
|
29
|
|
5
|
Bộ âm thanh ( amly, loa)
|
02
|
|
6
|
Bộ âm thanh đa năng
|
|
|
7
|
Amly
|
02
|
|
X
|
Nhà bếp
|
1
|
|
XI
|
Nhà ăn
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội dung
|
Số lượng phòng ( tổng diện tích ( m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/ chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
0
|
0
|
0
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
0
|
0
|
XVI
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2 / học sinh
|
Chung
|
Nam / Nữ
|
Chung
|
Nam / Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh *
|
0
|
0
|
16
|
0
|
0.12
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh *
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
( * Theo quyết định số 07/2007/QD98-BGDĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ- BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).
|
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện ( lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối Internet (ADSL)
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website của trường)
|
x
|
|
|
|
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
Hạ Đình, ngày 05 tháng 9 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Phạm Thanh Hương
UBND QUẬN THANH XUẤN
TRƯỜNG TH HẠ ĐÌNH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Hạ Đình, ngày 05 tháng 9 năm 2018
CÁC NỘI DUNG CÔNG KHAI
CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC HẠ ĐÌNH
Năm học: 2018 - 2019
Biểu mẫu 08: CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN CỦA CƠ SỞ GDTH, NH: 2018 - 2019
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Hình thức tuyển dụng
|
|
Trình độ đào tạo
|
|
Tuyển dụng trướcNĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
|
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
|
Tiến Sĩ
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TCCN
|
Dưới
TCCN
|
GHI CHÚ
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó số giáo viên chuyên biệt
|
|
5
|
1
|
|
|
5
|
1
|
|
|
|
1
|
Mĩ thuật
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Thể dục
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
Âm nhạc
|
|
2
|
0
|
|
|
2
|
|
|
|
|
4
|
Tiếng nước ngoài
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tin học
|
|
1
|
0
|
|
|
|
1
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
|
1
|
0
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
|
2
|
0
|
|
|
2
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn thư
|
|
0
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Kế toán
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Thủ quĩ
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Y tế
|
|
0
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thư viện
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bảo vệ
|
|
0
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phục vụ
|
|
0
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
TPT.Đội
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
PCGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Nhân viên khác..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạ Đình,ngày 05 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị.
Phạm Thanh Hương